🔍
Search:
CHO DÙ
🌟
CHO DÙ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phó từ
-
1
자기가 아무리.
1
DÙ CÓ, CHO DÙ:
Dù mình có thế nào đi nữa...
-
☆☆
Phó từ
-
1
아무리 그러하기는 해도.
1
CHO DÙ, MẶC DÙ:
Mặc dù như thế đi chăng nữa.
-
vĩ tố
-
1
'앞 문장의 내용이 아무리 그렇다고 해도'라는 뜻을 강조하여 나타내는 연결 어미.
1
CHO DÙ, MẶC DÙ:
Vĩ tố liên kết nhấn mạnh nghĩa 'cho dù nội dung của câu trước có như thế đi chăng nữa'.
-
vĩ tố
-
1
앞에 오는 말을 가정하거나 인정하지만 뒤에 오는 말에는 관계가 없거나 영향을 끼치지 않음을 나타내는 연결 어미.
1
CHO DÙ, MẶC DÙ:
Vĩ tố liên kết thể hiện dù giả định hay công nhận vế trước nhưng không có liên quan hay không ảnh hưởng đến vế sau.
-
vĩ tố
-
1
어떤 상황을 가정한다고 하여도 그 결과가 예상과 다른 내용임을 나타내는 연결 어미.
1
CHO DÙ… NHƯNG…:
Vĩ tố liên kết thể hiện dù giả định tình huống nào đó nhưng kết quả đó vẫn là nội dung khác với dự tính.
-
vĩ tố
-
1
'앞 문장의 내용이 아무리 그렇다고 해도'라는 뜻을 매우 강조하여 나타내는 연결 어미.
1
CHO DÙ, MẶC DÙ:
Vĩ tố liên kết nhấn mạnh nghĩa 'cho dù nội dung của câu trước có như thế đi chăng nữa'.
-
vĩ tố
-
1
앞의 내용을 인정하거나 가정하여 뒤의 대조적인 사실을 강조함을 나타내는 연결 어미.
1
CHO DÙ... NHƯNG:
Vĩ tố liên kết thể hiện sự công nhận hoặc giả định nội dung ở trước rồi nhấn mạnh sự việc trái ngược ở sau.
-
vĩ tố
-
1
앞의 내용을 인정하거나 가정하여 뒤의 대조적인 사실을 강조함을 나타내는 연결 어미.
1
CHO DÙ... NHƯNG:
Vĩ tố liên kết thể hiện sự công nhận hoặc giả định nội dung ở trước rồi nhấn mạnh sự việc trái ngược ở sau.
-
vĩ tố
-
1
어떤 상황을 가정한다고 하여도 그 결과가 예상과 다른 내용임을 나타내는 연결 어미.
1
CHO DÙ... THÌ...:
Vĩ tố liên kết thể hiện cho dù giả định tình huống nào đó đi nữa thì kết quả đó vẫn là nội dung khác với dự tính.
-
None
-
1
그렇게 하나 그렇게 하지 않으나 다름이 없는 상황임을 나타내는 표현.
1
CHO DÙ.... HAY KHÔNG:
Cấu trúc thể hiện tình huống cho dù làm vậy hay không làm vậy thì cũng không khác gì.
-
Phó từ
-
1
일이 어떻게 되었든지 또는 어떤 이유가 있든지 상관없이.
1
DÙ SAO, DÙ VẬY, CHO DÙ:
Công việc dù có thế nào hoặc có lí do nào đi nữa thì cũng không liên quan.
-
None
-
1
앞에 오는 말을 인정한다고 해도 기대에 못 미치거나 별것 아니라는 것을 나타내는 표현.
1
DÙ CÓ, CHO DÙ... THÌ...:
Cấu trúc thể hiện việc mặc dù thừa nhận vế trước nhưng không đạt tới mong muốn hoặc không phải là cái gì đặc biệt.
-
None
-
1
앞에 오는 말을 인정한다고 해도 기대에 못 미치거나 별것 아니라는 것을 나타내는 표현.
1
DÙ CÓ, CHO DÙ... THÌ...:
Cấu trúc thể hiện mặc dù thừa nhận vế trước nhưng không đạt tới mong muốn hoặc không phải là cái gì đặc biệt.
-
None
-
1
앞에 오는 말을 인정한다고 해도 기대에 못 미치거나 별것 아니라는 것을 나타내는 표현.
1
DÙ CÓ, CHO DÙ... THÌ...:
Cấu trúc thể hiện việc mặc dù thừa nhận vế trước nhưng không đạt tới mong muốn hoặc không phải là cái gì đặc biệt.
-
vĩ tố
-
1
앞에 오는 말을 가정하거나 인정하지만 뒤에 오는 말에는 관계가 없거나 영향을 끼치지 않음을 나타내는 연결 어미.
1
CHO DÙ, MẶC DÙ... CŨNG...:
Vĩ tố liên kết thể hiện dù giả định hay công nhận vế trước nhưng không có liên quan hoặc không ảnh hưởng đến vế sau.
-
vĩ tố
-
1
앞에 오는 말을 가정하거나 인정하지만 뒤에 오는 말에는 관계가 없거나 영향을 끼치지 않음을 나타내는 연결 어미.
1
CHO DÙ, MẶC DÙ... CŨNG...:
Vĩ tố kết thúc câu thể hiện dù giả định hay công nhận vế trước nhưng không có liên quan hoặc không ảnh hưởng đến vế sau.
-
vĩ tố
-
1
앞에 오는 말을 가정하거나 인정하지만 뒤에 오는 말에는 관계가 없거나 영향을 끼치지 않음을 나타내는 연결 어미.
1
CHO DÙ, MẶC DÙ... CŨNG...:
Vĩ tố liên kết thể hiện dù giả định hay công nhận vế trước nhưng không có liên quan hoặc không ảnh hưởng đến vế sau.
-
-
1
사실은 그와 같아도 그것과는 상관없이.
1
BẤT KỂ NHƯ VẬY, CHO DÙ VẬY:
Dù sự thật có giống như vậy thì cũng không liên quan gì.
-
☆☆☆
Phó từ
-
1
정도가 매우 심하게.
1
CHO DÙ:
Mức độ rất nghiêm trọng.
-
2
비록 그렇다 하더라도.
2
DÙ NHƯ THẾ ĐI CHĂNG NỮA:
Dù như vậy đi nữa.
-
Phó từ
-
1
무엇이 어떻게 되어 있든지.
1
BẤT KỂ THẾ NÀO, CHO DÙ THẾ NÀO:
Bất kể cái gì đó trở nên thế nào đi nữa.
🌟
CHO DÙ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1.
남이 무어라고 하든 자기의 뜻을 굽히지 아니하다.
1.
KHÔNG LAY CHUYỂN, KHÔNG CHUYỂN DỜI:
Không thay đổi ý định của bản thân cho dù người khác có nói gì.
-
None
-
1.
그렇게 하나 그렇게 하지 않으나 다름이 없는 상황임을 나타내는 표현.
1.
DÙ CÓ.... HAY KHÔNG:
Cấu trúc thể hiện tình huống cho dù làm vậy hay không làm vậy thì cũng không khác gì.
-
None
-
1.
두 가지 사실 가운데 어느 하나를 선택함을 나타내는 표현.
1.
HAY LÀ... HOẶC LÀ...:
Cấu trúc thể hiện việc lựa chọn một trong hai sự việc nào đó.
-
2.
여러 사실 중에 어느 것을 선택하거나 어느 것에 해당해도 상관이 없음을 나타내는 표현.
2.
HAY LÀ... HOẶC LÀ...:
Cấu trúc thể hiện việc cho dù lựa chọn cái nào trong số nhiều sự việc hoặc tương ứng với cái nào thì cũng không sao.
-
-
1.
어차피 겪어야 할 일이라면 아무리 어렵고 괴롭더라도 먼저 당하는 편이 낫다.
1.
(DÙ BỊ ĐÒN ROI THÌ KẺ BỊ ĐÁNH TRƯỚC VẪN HƠN):
Nếu là một việc phải trải qua thì thì cho dù có khó và khổ đến đâu thà bị trước vẫn hơn.
-
Động từ
-
1.
요술로 몸이 감추어지거나 다른 것으로 바뀌게 하다.
1.
LÀM CHO HÓA THÂN, LÀM CHO HÓA PHÉP:
Làm cho dùng phép thuật để che giấu bản thân đi hay biến thành thứ khác.
-
2.
(비유적으로) 사물의 본래 모습이나 성질이 바뀌거나 가려지게 하다.
2.
LÀM GIẢ, LÀM GIẢ MẠO:
(cách nói ẩn dụ) Làm cho thay đổi hay che giấu đi hình dạng hoặc tính chất vốn có của sự vật.
-
-
1.
법이 없이도 나쁜 짓을 하지 않을 정도로 사람이 바르고 착하다.
1.
SỐNG KHÔNG LUẬT PHÁP:
Con người đứng đắn và hiền lành đến độ cho dù không có luật thì cũng không làm điều xấu xa.
-
-
1.
아무리 작은 것이라도 모이고 모이면 나중에 큰 덩어리가 됨을 뜻하는 말.
1.
(GÓP CÁT BỤI THÀNH NÚI THÁI SƠN), GÓP GIÓ THÀNH BÃO:
Câu nói có ý nghĩa rằng cho dù là cái nhỏ nhặt thế nào đi nữa nếu cứ tích cóp lại sau này sẽ trở thành khối lớn.
-
-
1.
아무리 큰 일도 처음에는 작은 일부터 시작되듯이 무슨 일이나 그 일의 시작이 중요하다는 말.
1.
ĐƯỜNG THIÊN LÍ CŨNG TỪ MỘT BƯỚC CHÂN:
Cách nói thể hiện tầm quan trọng của sự bắt đầu bất kì một việc gì cũng như là việc cho dù lớn đến đâu cũng phải bắt đầu từ việc nhỏ.
-
None
-
1.
그렇게 하나 그렇게 하지 않으나 다름이 없는 상황임을 나타내는 표현.
1.
CHO DÙ.... HAY KHÔNG:
Cấu trúc thể hiện tình huống cho dù làm vậy hay không làm vậy thì cũng không khác gì.
-
vĩ tố
-
1.
어떤 상황을 가정한다고 하여도 그 결과가 예상과 다른 내용임을 나타내는 연결 어미.
1.
CHO DÙ... THÌ...:
Vĩ tố liên kết thể hiện cho dù giả định tình huống nào đó đi nữa thì kết quả đó vẫn là nội dung khác với dự tính.
-
vĩ tố
-
1.
앞에 오는 말과 뒤에 오는 말의 내용이 서로 다름을 나타내는 연결 어미.
1.
NHƯNG:
Vĩ tố liên kết thể hiện nội dung của vế trước và vế sau khác nhau.
-
2.
여러 가지 중에서 어느 것을 선택해도 상관이 없음을 나타내는 연결 어미.
2.
DÙ... HAY:
Vĩ tố liên kết thể hiện cho dù chọn cái nào trong nhiều thứ thì cũng không liên quan.
-
3.
앞의 말이 나타내는 상태를 강조할 때 쓰는 연결 어미.
3.
Vĩ tố liên kết dùng khi nhấn mạnh trạng thái mà vế trước thể hiện.
-
Danh từ
-
1.
잘못인 줄 알면서 일부러 하는 것.
1.
SỰ CHỦ Ý, SỰ CỐ Ý:
Sự cố tình làm cho dù biết là sai.
-
Trợ từ
-
1.
어떤 조건을 인정한다고 하여도 그 결과로서 기대되는 내용이 부정적임을 나타내는 조사.
1.
CHO DÙ LÀ...THÌ CŨNG LÀM GÌ MÀ, NẾU MÀ....THÌ LÀM GÌ MÀ:
cho dù là...thì cũng làm gì mà, nếu mà....thì làm gì mà: Trợ từ thể hiện cho dù công nhận điều kiện nào đó nhưng nội dung được mong đợi như là kết quả có tính chất phủ định.
-
-
1.
이러하다 저러하다 말해도. 또는 누가 뭐라고 해도.
1.
DÙ NÓI GÌ ĐI NỮA, DÙ GÌ ĐI NỮA:
Cho dù nói thế này thế kia. Hoặc cho dù ai có nói gì đi nữa.
-
Trợ từ
-
1.
어떤 조건을 인정한다고 하여도 그 결과로서 기대되는 내용이 부정적임을 나타내는 조사.
1.
CHO DÙ LÀ...THÌ CŨNG LÀM GÌ MÀ, NẾU MÀ....THÌ LÀM GÌ MÀ:
Trợ từ thể hiện cho dù công nhận điều kiện nào đó nhưng nội dung được mong đợi như là kết quả có tính chất phủ định.
-
Trợ từ
-
1.
어느 것이 선택되어도 차이가 없음을 나타내는 조사.
1.
BẤT KỂ:
Trợ từ (tiểu từ) thể hiện việc cho dù cái nào đó được lựa chọn cũng không có sự khác biệt.
-
Trợ từ
-
1.
어느 것이 선택되어도 차이가 없음을 나타내는 조사.
1.
BẤT KỂ:
Trợ từ (tiểu từ) thể hiện việc cho dù cái nào đó được lựa chọn cũng không có sự khác biệt.
-
Danh từ
-
1.
백 번 쏘아 백 번 맞힌다는 뜻으로, 총이나 활 등을 쏠 때마다 원하는 곳에 다 맞음.
1.
BÁCH PHÁT BÁCH TRÚNG, TRĂM PHÁT TRĂM TRÚNG:
Với nghĩa bắn trăm lần trúng trăm lần, mỗi khi bắn súng hay tên... đều trúng chỗ muốn bắn.
-
2.
무슨 일이든지 틀림없이 잘 들어맞음.
2.
HOÀN TOÀN CHÍNH XÁC, ĐÚNG TRĂM PHẦN TRĂM:
Dự đoán đúng chính xác cho dù là việc gì.
-
☆☆
Phó từ
-
1.
대비되는 여러 가지 사실이 모두 마음에 들지 않지만, 그래도 이리하는 것이 나음을 나타내는 말.
1.
THÀ RẰNG~ CÒN HƠN:
Cách nói thể hiện cho dù nhiều điều được so sánh thì không cái nào vừa lòng nhưng làm như vậy vẫn hơn.
-
Trợ từ
-
1.
썩 마음에 들지 않거나 부족한 조건이지만 아쉬운 대로 인정함을 나타내는 조사.
1.
DẪU LÀ:
Trợ từ thể hiện sự chấp nhận trong tiếc nuối cho dù là điều kiện thiếu thốn hoặc không hài lòng lắm.